Đại học Baeseok – 백석대학교
Giới thiệu về Trường Đại học BAEKSEOK – 백석대학교
Tên tiếng Anh: | Baekseol University |
Tên tiếng Hàn: | 백석대학교 |
Thành lập: | 1994 |
Hình thức đào tạo: | Tư thục |
Địa chỉ: | 76 Munam-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheonam-do, Korea |
Website: | www.bu.ac.kr/main_index.jsp |
Trường Đại học BAEKSEOK là một trường đại học tư thục bốn năm liên kết với đạo Tin lành nằm ở Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do. Trường được thành lập vào năm 1994 với tên gọi Christian New School, đến năm 1997, trường được đổi tên thành Đại học Cheonan, vào tháng 3 năm 2006, đổi tên thành Đại học Baekseok.
Về ý nghĩa tên trường, Baekseok có nguồn gốc từ Khải Huyền 2:17 và được hiểu là dấu hiệu được ban cho những người sẽ được Chúa cứu rỗi bằng cách tuân theo lời Chúa
I. MỤC TIÊU GIÁO DỤC
• Đào tạo các chuyên gia sáng tạo với năng lực chuyên môn và khả năng nghiệp vụ cao.
• Đào tạo con người toàn cầu với sự hiểu biết sâu rộng về giáo dục, văn hóa, con người.
• Đào tạo một con người hành động thực tiễn cùng với mọi người xung quanh mình.
• Đại học Baekseok nằm ở thành phố Cheonan, cách thủ đô Seoul 90km. Giao thông rất thuận tiện, bạn có thể đi Seoul chỉ trong 1h đồng hồ.
II. ĐIỂM NỔI BẬT
• Được chứng nhận có năng lực Quốc tế hóa năm 2016
• Là trường Đại học chú trọng vào việc làm
• Có thế mạnh về tìm việc ở nước ngoài
• Trường được trang bị các phương tiện thực tập tốt nhất
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG BAEKSEOK
• Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường Đại học BaekSeok sẽ luôn được khai giảng thường xuyên vào 4 kỳ trong 1 năm. Các cấp độ tiếng Hàn được trường giảng dạy theo 6 cấp độ. Ngoài ra, với chương trình đào tạo tiếng Hàn học viên còn được trải nghiêm môt số chương trình dặc biệt như: Chương trình trao đổi ngôn ngữ với sinh viên Hàn Quốc, Trải nghiệm văn hóa Hàn qua các chuyến du lịch, Cuộc thi nói tiếng Hàn,…
3.1 Điều kiện :
• Tốt nghiệp THPT
• Điểm GPA 3 năm THPT trên 6.0 trở lên
Phí nhập học | 100,000 KRW |
Học phí | 4,800,000 KRW/1 năm |
Thời gian học | 10 tuần/1 kỳ, 4 kỳ/1 năm |
Thời gian lớp học | 09:00 – 13:00 mỗi ngày |
Cấp độ | 6 cấp |
Số lượng học viên | 15~20 học viên/1 lớp |
3.2 Học bổng
– Học bổng thành tích xuất sắc ( Sinh viên đang theo học tại trường )
Phân loại | Điều kiện | Số tiền học bổng |
Vị trí hạng nhất | SV có thành tích xuất sắc nhất mỗi năm học | Miễn 100% học phí |
Thành tích xuất sắc A | TOP 2% cao nhất | Miễn 60% học phí |
Thành tích xuất sắc B | TOP 5% cao nhất | Miễn 40% học phí |
Thành tích xuất sắc C | TOP 10% cao nhất | Miễn 30% học phí |
Thành tích xuất sắc D | TOP 20% cao nhất | Miễn 20% học phí |
– Học bổng phúc lợi Baekseok
Phân loại | Điều kiện | Số tiền học bổng |
Vợ chồng, con cháu trực hệ của nhân viên, giảng viên của trường (bao gồm cả giảng viên hưởng lương hàng năm) | GPA 2.5 trở lên ở học kỳ trước | Miễn 100% học phí (bao gồm phí nhập học) |
– Học bổng tài năng toàn cầu Baekseok
Phân loại | Điều kiện | Số tiền học bổng |
SV được chọn dựa vào Chính sách học bổng tài năng toàn cầu trong số các tân SV có thành tích xuất sắc | GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước | Miễn 100% học phí |
– Học bổng sinh viên nước ngoài
Phân loại | Điều kiện | Số tiền học bổng |
SV có bố mẹ là người nước ngoài và đã vượt qua xét tuyển đặc biệt | Tân sinh viên: TOPIK 3 trở lên | Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX |
SV đang theo học: GPA 2.5 ~ dưới 3.0 | Miễn 40% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX | |
SV đang theo học: GPA 3.0 ~ dưới 4.0 | Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX | |
SV đang theo học: GPA trên 4.0 | Miễn 60% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX | |
SV đã vượt qua xét tuyển đặc biệt và là người nước ngoài và | GPA 2.5 trở lên ở học kỳ trước | Miễn 30% học phí (bao gồm phí nhập học) & ưu tiên KTX |
IV. KÝ TÚC XÁ
• Tòa nhà Campus Town: 1 người 1 phòng: 875,000KRW/ học kỳ. Giường, tủ, bàn, tủ sách, ghế, máy lạnh. Phòng sinh hoạt chung, máy giặt. Toilet, phòng tắm, máy sấy (riêng)
• KTX baekseok: 1 phòng 2 người: 1,200,000KRW/ học kỳ. Giường, tủ, bàn, tủg hội thảo, phòng PC, Trung tâm thể dục, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt là, quán cà phê, phòng cầu nguyện, Nhà hàng, phòng chờ. sách, tủ lạnh, giá để giày, hệ thống sưởi sàn, điều hòa, thiết bị vệ sinh cao cấp (có chậu rửa vệ sinh), phòng tắm, toilet. phòng học.
V. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC BAEKSEOK HÀN QUỐC
5.1 Điều kiện:
• Tốt nghiệp THPT
• Điểm GPA 3 năm THPT trên 6.0
• Đã có Topic 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
• Chuyên ngành – Học phí
• Phí nhập học: 584,000 KRW
Khoa | Nghành | Học phí |
Cơ đốc giáo | 1.Thần học sứ mệnh & Phương tiện truyền thông 2. Giáo dục Cơ đốc giáo 3. Tư vấn Cơ đốc giáo |
3,480,000 KRW |
Sư phạm | 1. Sư phạm Giáo dục mầm non 2. Sư phạm đặc biệt Giáo dục mầm non 3. Sư phạm đặc biệt 4. Giáo dục thể chất thích ứng |
3,480,000 KRW |
Phúc lợi xã hội | 1. Phúc lợi xã hội 2. Phúc lợi trẻ em 3. Nghiên cứu Thanh thiếu niên 4. Phúc lợi người cao tuổi 5. Phục hồi chức năng và phúc lợi |
3,480,000 KRW |
Ngôn ngữ & Văn học | 1. Ngôn ngữ & Văn học Hàn 2. Tiếng Anh 3. Tiếng Nhật 4. Tiếng Trung 5. Tiếng Nga |
3,480,000 KRW |
Khoa học cảnh sát | 1. Hành chính cảnh sát 2. Tội phạm học 3. Sửa chữa & Bảo mật 4. Luật hành chính công |
3,480,000 KRW |
Kinh tế – Thương mại | 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán e-Business 3. Kinh doanh & Ngoại thương |
3,480,000 KRW |
Du lịch | 1. Quản trị du lịch 2. Quản trị khách sạn 3. Phiên dịch Du lịch |
3,480,000 KRW |
Sức khỏe | 1. Vật lý trị liệu 2. Quang học thị giác 3. Dịch vụ y tế khẩn cấp 4. Điều dưỡng 5. Vệ sinh nha khoa |
3,480,000 KRW |
Thiết kế trực quan | 1. Hoạt hình & hình ảnh số 2. Thiết kế thông tin trực quan 3. Thiết kế công nghiệp |
3,480,000 KRW |
Truyền thông – Thông tin | 1. Khoa học máy tính 2. Phần mềm 3. Kỹ thuật đa phương tiện thông tin và truyền thông 4. Bảo mật thông tin |
3,480,000 KRW |
Khoa học thể thao | 1. Công nghiệp thể thao giải trí 2. Thể thao sinh hoạt 3. Quản lý sức khỏe thể thao 4. Taekwondo |
3,480,000 KRW |
Văn hóa nghệ thuật | 1. Âm nhạc đương đại 2. Piano,Nhạc kịch 3. Nghệ thuật trình diễn |
3,480,000 KRW |
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교
- Đại Học Nghệ Thuật Chugye Hàn Quốc - 추계예술대학교